THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY |
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG SỐ 18.5 (LICOGI 18.5)
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG SỐ 18.5
——————————————–
THÔNG TIN CHUNG
- Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG SỐ 18.5
- Tên giao dịch: LICOGI 18.5
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 2, Tòa N04B-T2, Khu Đoàn Ngoại Giao, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
- Số điện thoại : 0243.8545659 Fax: 0243.5523734
- Website: https://licogi18-5.com.vn Email: contact@licogi18-5.com.vn
- Mã số doanh nghiệp: 0102326843 do Sở KHĐT Thành phố Hà Nội cấp thay đổi lần thứ 7 ngày 14 tháng 06 năm 2024.
- Vốn điều lệ: 50.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi tỷ đồng chẵn)
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CHÍNH
- Tư vấn đầu tư (không bao gồm dịch vụ tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính).
- Thi công xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, sân bay, bến cảng, đường dây và các trạm biến thế điện; các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp; các công trình cấp thoát nước và vệ sinh môi trường; nền móng công trình với mọi quy mô và giá trị trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
- Dịch vụ cho thuê thiết bị, cung cấp vật tư kỹ thuật; tư vấn đầu tư, tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát công trình; dịch vụ sửa chữa, lắp đặt máy móc, thiết bị các sản phẩm cơ khí và kết cấu định hình.
- Sản xuất kinh doanh vật tư, thiết bị, phụ tùng và các loại vật liệu xây dựng, ống cống bê tông, bê tông thương phẩm; gia công, chế tạo các sản phẩm cơ khí xây dựng; cốp pha định hình, giàn giáo, nhà công nghiệp.
- San lấp mặt bằng, xử lý nền móng công trình.
BỘ MÁY LÃNH ĐẠO CÔNG TY
- Hội đồng quản trị Công ty:
– Ông Trịnh Việt Dũng | – Chủ tịch Hội đồng quản trị |
– Ông Trần Quang Miến | – Thành viên Hội đồng quản trị |
– Ông Ngô Văn Nam | – Thành viên Hội đồng quản trị |
- Ban kiểm soát Công ty
– Ông Bùi Công Phách | – Trưởng Ban kiểm soát |
– Bà Thân Thị Len | – Thành viên Ban kiểm soát |
– Bà Bùi Thị Thuần | – Thành viên Ban kiểm soát |
– Ông Hoàng Văn Đại | – Thành viên Ban kiểm soát |
- Ban Giám đốc Công ty
– Ông Trần Quang Miến | – Giám đốc |
– Ông Nguyễn Văn Thọ | – Phó giám đốc |
– Ông Nguyễn Văn Thao | – Phó giám đốc |
A. NĂNG LỰC NHÂN SỰ
1. | Trình độ cán bộ chuyên môn kỹ thuật | |||||
STT | Chuyên môn ngành nghề
Trình độ đại học và trên đại học |
Số lượng | Thâm niên công tác | |||
≥ 5 năm | ≥ 10 năm | ≥ 15 năm | ||||
301 | 98 | 101 | 102 | ![]() |
||
1 | Thạc sĩ | 5 | 0 | 3 | 2 | |
2 | Kỹ sư xây dựng | 60 | 22 | 18 | 20 | |
3 | Kiến trúc sư | 15 | 5 | 6 | 4 | |
4 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | 32 | 10 | 9 | 13 | |
5 | Kỹ sư máy xây dựng | 10 | 5 | 3 | 2 | |
6 | Kỹ sư cơ khí | 15 | 6 | 6 | 3 | |
7 | Kỹ sư giao thông | 28 | 8 | 9 | 11 | ![]() |
8 | Kỹ sư thủy lợi, thủy điện | 17 | 2 | 7 | 8 | |
9 | Kỹ sư điện | 15 | 3 | 6 | 6 | |
10 | Kỹ sư cấp thoát nước | 10 | 3 | 4 | 3 | |
11 | Kỹ sư trắc địa | 15 | 5 | 4 | 6 | |
12 | Kỹ sư địa chất | 10 | 3 | 2 | 5 | |
13 | Kỹ sư BHLĐ | 15 | 3 | 5 | 7 | |
14 | Cử nhân tài chính KT | 15 | 5 | 5 | 5 | ![]() |
15 | Cử nhân kinh tế | 10 | 5 | 4 | 1 | |
16 | Cử nhân quản trị kinh doanh | 7 | 2 | 3 | 2 | |
17 | Cử nhân quản trị nhân lực | 5 | 3 | 1 | 1 | |
18 | Cử nhân luật | 5 | 2 | 2 | 1 | |
19 | Cử nhân QLHC, xã hội học | 2 | 0 | 1 | 1 | |
20 | Cử nhân ngoại ngữ | 5 | 3 | 2 | 0 | |
21 | Cử nhân tin học | 5 | 3 | 1 | 1 |
2. | Trình độ tay nghề công nhân kỹ thuật | |||||||
STT | Công nhân ngành nghề | Số lượng | Bậc thợ | |||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
1500 | 40 | 245 | 405 | 443 | 289 | 78 | ||
1 | Thợ nề | 249 | 0 | 55 | 57 | 82 | 50 | 5 |
2 | Thợ mộc cốp pha | 163 | 0 | 25 | 43 | 55 | 33 | 7 |
3 | Thợ hoàn thiện | 200 | 0 | 30 | 65 | 75 | 20 | 10 |
4 | Thợ sắt hàn | 162 | 0 | 25 | 45 | 52 | 30 | 10 |
5 | Thợ thép hình và lắp ráp | 80 | 0 | 10 | 17 | 15 | 26 | 12 |
6 | Thợ hàn điện và hàn hơi | 80 | 0 | 15 | 20 | 15 | 20 | 10 |
7 | Thợ điện | 76 | 0 | 20 | 15 | 25 | 10 | 6 |
8 | Thợ nước | 80 | 0 | 10 | 20 | 20 | 25 | 5 |
9 | Thợ lái cẩu và máy | 55 | 0 | 0 | 13 | 22 | 17 | 3 |
10 | Thợ nhôm kính | 70 | 0 | 0 | 30 | 25 | 15 | 0 |
11 | Lái xe | 30 | 0 | 0 | 0 | 5 | 15 | 10 |
12 | Trắc địa | 35 | 0 | 0 | 15 | 12 | 8 | 0 |
13 | Các loại thợ kỹ thuật khác | 220 | 40 | 55 | 65 | 40 | 20 | 0 |
B. NĂNG LỰC THIẾT BỊ MÁY MÓC
STT | Tên máy móc thiết bị | Số lượng | Tính năng kỹ thuật, công suất | |
1 | Cần cẩu tháp neo Potain MC-80 | 03 | cái | Hmax 120m, Lmax 50m, Qmax 8 tấn |
2 | Cần cẩu tháp luffing QTP125A | 05 | cái | Hmax 150m, Lmax 50m, Qmax 16 tấn |
3 | Cần cẩu tháp QTZ5013D | 03 | cái | Hmax 120m, Lmax 50m, Qmax 6 tấn, Qmin 1.3 tấn |
4 | Cần cẩu tháp QTZ6015 | 05 | cái | Hmax 160m, Lmax 60m, Qmax 8 tấn Qmin 1.5 tấn |
5 | Cần cẩu bánh xích | 05 | cái | Hmax 45m, Lmax 25m, Qmax 25 tấn |
6 | Cần cẩu tháp chạy trên ray | 07 | cái | Hmax 40m, Lmax 30m, Qmax 5 tấn |
7 | Vận thăng lồng đôi VPV100/100 | 04 | cái | Cao 100m |
8 | Vận thăng lồng đôi SC200/200 | 08 | cái | H 150m, Q= 2 tấn/lồng |
9 | Vận thăng nâng hàng VTHP 500-800kg | 25 | cái | Hmax 100m, Qmax (0.5-0.8) tấn |
10 | Cần cẩu lốp Tadano | 12 | cái | 10 + 25 + 30 + 50 tấn |
11 | Cần cẩu lốp KATO và KOBELCO | 05 | cái | 25 – 50 tấn |
12 | Cần cẩu tự hành KOMATSU | 05 | cái | 10 – 25 tấn |
13 | Máy đóng cọc | 07 | cái | Búa 3.5 – 4.5 tấn |
14 | Máy ép cọc thủy lực | 12 | cái | 160 tấn và 200 tấn |
15 | Máy khoan cọc nhồi | 06 | cái | Đường kính tối đa 2m |
16 | Máy ủi các loại | 45 | cái | 130 CW và D85 |
17 | Máy phát điện các loại | 65 | cái | Từ 3.3 ~ 220 KVA |
18 | Ô tô vận chuyển các loại | 55 | cái | Từ 5 tấn đến 20 tấn |
19 | Máy đầm rung | 25 | cái | 45 KW và 60KW |
20 | Máy đào đất các loại | 30 | cái | Từ 0.5 – 2m3/gầu |
21 | Máy xúc lật tự hành | 22 | cái | 5m3/thùng |
22 | Máy lu và máy đầm rung Sakai | 12 | cái | Từ 10 tấn đến 25 tấn |
23 | Trạm trộn bê tông | 06 | trạm | 30m3/giờ |
24 | Trạm trộn bê tông | 07 | trạm | 60m3/giờ |
25 | Xe bom chở bê tông | 38 | cái | 6m3/bom |
26 | Ô tô bơm bê tông | 08 | cái | 50m3 và 100m3/giờ |
27 | Máy bơm bê tông tĩnh | 07 | cái | 60m3/giờ |
28 | Máy rải thảm bê tông nhựa NP 220, BIIV-DM, Nhật Bản | 04 | bộ | Khổ 2.5 – 4.5m |
29 | Máy hàn điện các loại | 152 | cái | Từ (1 – 23) Kw |
30 | Máy đầm dùi bê tông | 200 | cái | Từ (1 – 3) Kw |
31 | Máy đầm bàn đầm bê tông | 99 | cái | Từ (2 – 4) Kw |
32 | Máy đầm đất chạy xăng | 136 | cái | Từ (2 – 7) Kw |
33 | Máy trộn bê tông | 162 | cái | Từ 250 – 400 lít |
34 | Máy cắt và uốn thép | 82 | cái | 500 kg/giờ |
35 | Máy cưa cắt bào gỗ liên hợp | 75 | cái | Từ 1.7 – 5 Kw |
36 | Máy lu mili | 41 | cái | 800 kg đến 1000 kg |
37 | Thang tải chở vật liệu | 22 | cái | Qmax 500kg |
38 | Máy trắc địa: Thủy bình, kinh vỹ và toàn đạc | 35 | bộ | Điện tử và ánh sáng |
39 | Dàn giáo: Giáo Ringlock và giáo chữ H các loại | 50.000 | bộ | Licogi 18.5 |
40 | Copha định hình | 200.000 | m2 | Mitsu |
41 | Thép hộp 50×50,50×100 | 300.000 | md | Thép hòa phát |
42 | Thép I,U,C các loại | 35.000 | md | Thép hòa phát |
43 | Máy bơm nước các loại | 60 | cái | Từ 25 – 1,000 m3/giờ |
44 | Thiết bị đúc hẫng cầu | 05 | bộ | Mọi khẩu độ |
45 | Tàu hút bùn di động | 05 | cái | Từ 200 – 300 m3/giờ |
46 | Trạm bê tông lạnh Sơn La, Bắc Hà, Minh Đức | 03 | trạm | 80 và 120 m3/giờ |
47 | Cọc cừ laseel | 2000 | tấn | Các loại kích thước |
48 | Máy tời thép | 79 | cái | (1,5 – 10)kw |
49 | Bộ hàn cắt Axetilen | 120 | bộ | |
50 | Máy san nền Komatsu GD655 | 5 | cái | |
51 | Máy bơm ly tâm | 8 | cái | Từ 10m3/h đến 30m3/h |
Cùng nhiều máy cầm tay nhỏ khác |
![]() |
![]() |
![]() |
C. NĂNG LỰC TÀI CHÍNH
1. Tài sản | |||
Năm 2021 | Năm 2021 | Năm 2021 | |
Tổng tài sản | 231.192.589.819 | 226.891.518.953 | 253.591.115.472 |
Doanh thu | 251.414.644.318 | 257.533.087.516 | 477.074.775.177 |
Vốn chủ sở hữu | 42.379.614.472 | 42.473.044.438 | 42.477.668.035 |
2. Tín dụng | |||
Ngân hàng | BIDV | TP Bank | MBBank |
Tiền tín dụng | 200.000.000.000 đ | 100.000.000.000 đ | 165.000.000.000 đ |
Tổng tiền tín dụng | 465.000.000.000 đ |
D. NĂNG LỰC THI CÔNG
Một số công trình thi công tiêu biểu
1. | Xây dựng các công trình dân dụng đặc biệt là các chung cư, tòa nhà cao tầng có độ phức tạp, yêu cầu kỹ thuật cao. | |
![]() Chung cư cao cấp N03-T7 – Khu Đoàn ngoại giao |
![]() Trụ sở UBDT |
|
2. | Thi công các công trình khách sạn, công trình nhà thi đấu, nhà văn hoá và nhiều công trình tương tự khác. | |
![]() Khách sạn 5 sao Regalia Gold – Nha Trang |
![]() Super Hotel Cầu Giấy Hà Nội |
|
3. | Thi công xây dựng các công trình công nghiệp, nhà máy nhà xưởng, các công trình có vốn đầu tư nước ngoài. | |
![]() Deep C – Quảng Yên, Quảng Ninh |
![]() NX Shofu – KCN Đồng Văn III, Hà Nam |
|
4. | Thi công xây dựng các công trình bệnh viện, trường học… | |
![]() TH school |
![]() Bệnh viện Đa khoa Bắc Ninh |
|
5. | Thi công các công trình giao thông, đường bộ, cầu cống, phà; Thi công các công trình thuỷ điện, nhà máy điện, hồ chứa… | |
![]() Thủy điện Sơn La |
![]() Hạ tầng giao thông KCN Bắc Tiền Phong, Quảng Ninh |
|
6. | Thi công xây dựng các khu đô thị; hoàn thiện cơ sở hạ tầng, cảnh quan; hoàn thiện, trang trí bên trong và bên ngoài yêu cầu kỹ thuật cao. | |
![]() Hạ tầng khu nghỉ dưỡng Quang Hanh, Quảng Ninh |
![]() Hạ tầng, cảnh quan trường đại học FPT |