HỒ SƠ NĂNG LỰC CÔNG TY
THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY
- Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG SỐ 18.5
1.1.Năm thành lập: Quyết định thành lập số 104/CTCP-TCHC ngày 18/06/2007
1.2.Giấy phép kinh doanh: số 0102326843 đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 19 tháng 09 năm 2019
1.3.Trụ sở chính:
- Địa chỉ: VP tầng 2, tòa nhà N04B-T2, Khu Đoàn Ngoại Giao, Xuân Tảo, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Số điện thoại: 0438.545 659 Số Fax: 0435.523 734
- Email: contact@licogi18-5.com.vn Website: https://licogi18-5.com.vn
1.4.Các ngành kinh doanh chính:
- Thi công xây lắp: Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, nhà ở; các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, các công trình cấp thoát nước và vệ sinh môi trường;
- Thi công xây lắp các công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, sân bay, bến cảng; thi công xây lắp đường dây và trạm biến áp đến 35KV;
- San lấp mặt bằng, xử lý nền móng công trình; xây dựng khác (đê, đập, hồ chứa nước); trang trí nội thất;
- Tư vấn đầu tư (không bao gồm dịch vụ tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính);
- Kinh doanh vật liệu xây dựng, khai thác đá, cát, sỏi, vôi, sản xuất gạch nung, gạch lát; sản xuất bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông, phụ tùng, phụ kiện kim loại cho xây dựng; mua bán và cho thuê máy móc, vật tư, thiết bị phục vụ ngành xây dựng, gia công chế tạo các sản phẩm cơ khí, cốp pha định hình, giàn giáo; Xuất nhập khẩu các sản phẩm hàng hoá công ty kinh doanh;
- Dịch vụ sửa chữa, lắp đặt máy móc, thiết bị các sản phẩm cơ khí và kết cấu định hình khác;
- Kinh doanh vận tải hàng hoá bằng đường bộ, đường sông;
- Kinh doanh nhà nghỉ, khách sạn và các dịch vụ phục vụ khách du lịch, dịch vụ ăn uống giải khát (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường.); lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế;
- Dịch vụ tư vấn bất động sản; dịch vụ quản lý bất động sản;
- Sơ đồ cơ cấu tổ chức của đơn vị : (Xem file đính kèm)
- Tổng số lao động hiện có, trình độ cán bộ chuyên môn: (Xem file đính kèm)
* NĂNG LỰC NHÂN SỰ CỦA LICOGI 18.5 *
1. | Cán bộ quản lý và kỹ thuật | 223 | Người | |
– | Thạc sĩ | : | 05 | Người |
– | Kỹ sư xây dựng | : | 50 | Người |
– | Kiến trúc sư | : | 10 | Người |
– | Kỹ sư kinh tế | : | 20 | Người |
– | Kỹ sư máy và cơ khí | : | 12 | Người |
– | Kỹ sư giao thông | : | 20 | Người |
– | Kỹ sư thủy lợi – thủy điện | : | 15 | Người |
– | Kỹ sư địa chất | : | 09 | Người |
– | Kỹ sư điện | : | 15 | Người |
– | Kỹ sư bảo hộ lao động | : | 15 | Người |
– | Kỹ sư trắc đạc | : | 12 | Người |
– | Kỹ sư cấp thoát nước | : | 10 | Người |
– | Kỹ sư các ngành khác | : | 30 | Người |
2. | Công nhân kỹ thuật | 1175 | Người | |
– | Thợ nề | : | 200 | Người |
– | Thợ mộc | : | 100 | Người |
– | Thợ hoàn thiện | : | 200 | Người |
– | Thợ sắt hàn | : | 120 | Người |
– | Thợ thép hình | : | 70 | Người |
– | Thợ hàn | : | 80 | Người |
– | Thợ điện | : | 70 | Người |
– | Thợ nước | : | 80 | Người |
– | Thợ cẩu và máy | : | 30 | Người |
– | Thợ nhôm kính | : | 70 | Người |
– | Lái xe | : | 20 | Người |
– | Thợ trắc địa | : | 35 | Người |
– | Các loại thợ kỹ thuật khác | : | 100 | Người |
* NĂNG LỰC THIẾT BỊ MÁY MÓC *
TT | Tên máy móc thiết bị | Số lượng | Tính năng, công suất | ||
1 | Cần cẩu tháp neo Portain MC-80 | 05 | cái | : | Hmax 60m, Lmax 48m, Qmax 10 tấn |
2 | Cần cẩu tháp MD 900 | 02 | cái | : | Hmax 120m, Lmax 60m, Qmax 50 tấn |
3 | Cần cẩu tháp QTZ5013D | 05 | cái | : | Hmax 60m, Lmax 60m, Qmax 6 tấn, Qmin 1.3 tấn |
4 | Cần cẩu tháp QTZ6015 | 02 | cái | : | Hmax 60m, Lmax 60m, Qmax 8 tấn Qmin 1,5 tấn |
5 | Cần cẩu bánh xích | 05 | cái | : | Hmax 45m, Lmax 25m, Qmax 25 tấn |
6 | Cần cẩu tháp chạy trên ray | 07 | cái | : | Hmax 40m, Lmax 30m, Qmax 5 tấn |
7 | Vận thăng lồng đôi VPV100/100 | 08 | cái | : | Cao 100m |
8 | Vận thăng lồng đôi SC200/200 | 04 | cái | : | Cao 100m |
9 | Vận thăng nâng hàng VTHP 500-800kg | 25 | cái | : | Hmax 100m, Qmax (0.5-0.8) tấn |
10 | Cần cẩu lốp Tadano | 12 | cái | : | 10 + 25 + 30 + 50 tấn |
11 | Cần cẩu lốp KATO & KOBELCO | 05 | cái | : | 10 – 25 tấn |
12 | Cần cẩu tự hành KOMATSU | 05 | cái | : | 50 tấn |
13 | Máy đóng cọc | 07 | cái | : | Búa 3.5 – 4.5 tấn |
14 | Máy ép cọc thủy lực | 12 | cái | : | 160 tấn và 200 tấn |
15 | Máy khoan cọc nhồi | 06 | cái | : | Đường kính tối đa 2m |
16 | Máy ủi các loại | 45 | cái | : | 130 CW và D85 |
17 | Máy phát điện các loại | 65 | cái | : | Từ 3.3 ~ 220 KVA |
18 | Ô tô vận chuyển các loại | 55 | cái | : | Từ 5 tấn đến 20 tấn |
19 | Máy đầm rung | 25 | cái | : | 45 KW và 60KW |
20 | Máy đào đất các loại | 30 | cái | : | Từ 0.5 – 2m3/gầu |
21 | Máy xúc lật tự hành | 22 | cái | : | 5m3/thùng |
22 | Máy lu và máy đầm rung Sakai | 12 | cái | : | Từ 10 tấn đến 25 tấn |
23 | Trạm trộn bê tông | 06 | trạm | : | 30m3/giờ |
24 | Trạm trộn bê tông | 07 | trạm | : | 60m3/giờ |
25 | Xe bom chở bê tông | 38 | cái | : | 6m3/bom |
26 | Ô tô bơm bê tông | 08 | cái | : | 50m3 và 100m3/giờ |
27 | Máy bơm bê tông tĩnh | 07 | cái | : | 60m3/giờ |
28 | Máy rải thảm bê tông nhựa NP 220, BIIV-DM, Nhật Bản | 04 | bộ | : | Khổ 2.5 – 4.5m |
29 | Máy hàn điện các loại | 152 | cái | : | Từ (1 – 23) Kw |
30 | Máy đầm dùi bê tông | 200 | cái | : | Từ (1 – 3) Kw |
31 | Máy đầm bàn đầm bê tông | 99 | cái | : | Từ (2 – 4) Kw |
32 | Máy đầm đất chạy xăng | 136 | cái | : | Từ (2 – 7) Kw |
33 | Máy trộn bê tông | 162 | cái | : | Từ 250 – 400 lít |
34 | Máy cắt và uốn thép | 82 | cái | : | 500 kg/giờ |
35 | Máy cưa cắt bào gỗ liên hợp | 75 | cái | : | Từ 1.7 – 5 Kw |
36 | Máy lu mili | 41 | cái | : | 800 kg đến 1000 kg |
37 | Thang tải chở vật liệu | 22 | cái | : | Qmax 500kg |
38 | Máy trắc địa: Thủy bình, kinh vỹ và toàn đạc | 35 | bộ | : | Điện tử và ánh sáng |
39 | Dàn giáo thép chữ A và giáo chữ H các loại | 25.000 | bộ | : | Licogi 18.5 |
40 | Côpa định hình mặt gỗ dán | 20.000 | m2 | : | Mitsu |
41 | Thép hộp 50x50x2 | 120.000 | md | : | Thép hòa phát |
42 | Thép I, U các loại | 35.000 | md | : | Thép hòa phát |
43 | Máy bơm nước các loại | 60 | cái | : | Từ 25 – 1,000 m3/giờ |
44 | Thiết bị đúc hẫng cầu | 05 | bộ | : | Mọi khẩu độ |
45 | Tàu hút bùn di động | 05 | cái | : | Từ 200 – 300 m3/giờ |
46 | Trạm bê tông lạnh Sơn La + Bắc Hà | 02 | trạm | : | 80 và 120 m3/giờ |
47 | Cọc cừ laseel | 2000 | tấn | : | Các loại kích thước |
48 | Máy tời thép | 79 | cái | : | (1,5 – 10)kw |
49 | Bộ hàn cắt Axetilen | 120 | bộ | ||
50 | Máy san nền Komatsu GD655 | 5 | cái | ||
51 | Máy bơm ly tâm | 8 | cái | : | Từ 10m3/h đến 30m3/h |